Hệ thống thông tin quản lý hiện vật
Giá gói sản phẩm:
1. Giới thiệu
Hệ thống thông tin quản lý hiện vật là phần mềm được thiết kế nhằm hỗ trợ quản lý hiệu quả các hiện vật tại bảo tàng, di tích hoặc kho lưu trữ. Hệ thống cho phép theo dõi toàn bộ vòng đời hiện vật – từ khâu tiếp nhận, phân loại, lưu trữ, trưng bày đến bảo quản và tra cứu – thông qua việc số hóa dữ liệu và chuẩn hóa quy trình nghiệp vụ. Phần mềm giúp đảm bảo tính đầy đủ, nhất quán và dễ dàng truy cập thông tin, đồng thời sẵn sàng tích hợp, kết nối với các hệ thống dữ liệu quốc gia phục vụ công tác quản lý và khai thác di sản.
2. Mục tiêu sản phẩm
- Chuyển đổi phương thức quản lý hiện vật từ truyền thống sang nền tảng số hiện đại.
- Tạo lập cơ sở dữ liệu dùng chung phục vụ quản lý, nghiên cứu, phục dựng và phát triển sản phẩm tham quan trực tuyến.
- Là nền tảng hỗ trợ ra quyết định trong công tác bảo tồn, phục dựng và phát triển sản phẩm số về di sản.
3. Nền tảng công nghệ
- Hệ thống web-based, cài đặt tại máy chủ đặt tại hạ tầng CNTT của Chủ đầu tư hoặc cloud server.
- Ngôn ngữ lập trình: JavaScript, Python;
- Cơ sở dữ liệu: PostgreSQL.
- Đảm bảo bảo mật dữ liệu, mã hóa thông tin và hỗ trợ sao lưu dự phòng.
4. Danh sách chức năng chính của phần mềm
STT |
Tên chức năng |
Mô tả |
---|---|---|
Quản lý người dùng |
||
1 |
Xem danh sách người dùng |
Hiển thị danh sách tất cả người dùng đã đăng ký, bao gồm thông tin như tên, email, vai trò. |
2 |
Tìm kiếm người dùng |
Tìm kiếm người dùng dựa trên các tiêu chí như tên, email hoặc vai trò. |
3 |
Phân trang người dùng |
Chia danh sách người dùng thành các trang để dễ dàng quản lý và theo dõi. |
4 |
Thêm mới người dùng |
Tạo tài khoản mới cho người dùng với các thông tin như tên, email, mật khẩu và vai trò. |
5 |
Sửa người dùng |
Chỉnh sửa thông tin của người dùng hiện có, ví dụ: cập nhật email hoặc thay đổi vai trò. |
6 |
Xóa người dùng |
Xóa tài khoản người dùng khỏi hệ thống, có thể kèm xác nhận để tránh xóa nhầm. |
Quản lý nhóm người dùng |
||
7 |
Xem danh sách nhóm người dùng |
Hiển thị danh sách tất cả các nhóm người dùng đã được tạo. |
8 |
Tìm kiếm nhóm người dùng |
Tìm kiếm nhóm người dùng dựa trên tên hoặc mô tả của nhóm. |
9 |
Phân trang nhóm người dùng |
Chia danh sách nhóm người dùng thành các trang để thuận tiện cho việc quản lý. |
10 |
Thêm mới nhóm người dùng |
Tạo một nhóm người dùng mới, bao gồm tên nhóm, mô tả và quyền hạn. |
11 |
Sửa nhóm người dùng |
Chỉnh sửa thông tin của nhóm người dùng hiện có, như tên nhóm hoặc quyền truy cập. |
12 |
Xóa nhóm người dùng |
Xóa nhóm người dùng khỏi hệ thống, đảm bảo không ảnh hưởng đến người dùng trong nhóm. |
Quản lý Chuyên mục |
||
13 |
Xem danh sách chuyên mục |
Hiển thị danh sách tất cả các chuyên mục hiện có. |
14 |
Tìm kiếm chuyên mục |
Tìm kiếm chuyên mục dựa trên từ khóa, ví dụ: tên chuyên mục. |
15 |
Phân trang chuyên mục |
Chia danh sách chuyên mục thành các trang để dễ dàng quản lý. |
16 |
Thêm mới |
Tạo một chuyên mục mới để tổ chức nội dung hoặc hiện vật. |
17 |
Sửa chuyên mục |
Chỉnh sửa thông tin của chuyên mục hiện có, như tên hoặc mô tả. |
18 |
Xóa chuyên mục |
Xóa chuyên mục khỏi hệ thống, đảm bảo không làm mất dữ liệu liên quan. |
Quản lý nội dung bài viết |
||
19 |
Xem danh sách nội dung |
Hiển thị danh sách tất cả các bài viết trong hệ thống. |
20 |
Tìm kiếm nội dung |
Tìm kiếm bài viết dựa trên tiêu đề, từ khóa hoặc chuyên mục. |
21 |
Phân trang nội dung |
Chia danh sách bài viết thành các trang để dễ quản lý. |
22 |
Thêm mới nội dung |
Tạo bài viết mới với thông tin như tiêu đề, nội dung và chuyên mục. |
23 |
Tuyệt hiển thị nội dung |
Ẩn hoặc hiển thị bài viết để kiểm duyệt hoặc lên lịch xuất bản. |
24 |
Sửa nội dung |
Chỉnh sửa nội dung của bài viết hiện có. |
25 |
Xóa nội dung |
Xóa bài viết khỏi hệ thống. |
Quản lý mã QR |
||
26 |
Xem danh sách mã QR |
Hiển thị danh sách tất cả các mã QR đã được tạo trong hệ thống. |
27 |
Tìm kiếm mã QR |
Tìm kiếm mã QR dựa trên hiện vật hoặc địa điểm liên kết. |
28 |
Phân trang mã QR |
Chia danh sách mã QR thành các trang để dễ quản lý. |
29 |
Thêm mới mã QR (có thể chọn hỗ trợ AR hoặc VR) |
Tạo mã QR mới, liên kết với hiện vật hoặc địa điểm, hỗ trợ AR/VR nếu cần. |
30 |
Sửa mã QR |
Chỉnh sửa thông tin hoặc liên kết của mã QR hiện có. |
31 |
Xóa mã QR |
Xóa mã QR khỏi hệ thống. |
32 |
Xuất ra file excel danh sách QR |
Xuất danh sách mã QR sang file Excel để báo cáo hoặc lưu trữ. |
Quản lý Tour 360 của khu tham quan |
||
33 |
Xem danh sách Tour360 |
Hiển thị danh sách tất cả các tour 360 đã được tạo. |
34 |
Xem thông tin Tour360 |
Xem chi tiết thông tin của một tour 360 cụ thể, như tên và mô tả. |
35 |
Tìm kiếm Tour360 |
Tìm kiếm tour 360 dựa trên tên hoặc mô tả. |
36 |
Phân trang |
Chia danh sách tour 360 thành các trang để dễ quản lý. |
37 |
Thêm mới Tour360 của 1 địa danh |
Tạo tour 360 mới cho một địa điểm cụ thể tại Mỹ Sơn. |
38 |
Sửa Tour360 |
Chỉnh sửa thông tin hoặc nội dung của tour 360 hiện có. |
39 |
Xóa Tour360 |
Xóa tour 360 khỏi hệ thống. |
40 |
Xem danh sách tour360 của 1 khu vực nhỏ của địa điểm |
Xem danh sách tour 360 cho các khu vực nhỏ trong một địa điểm. |
41 |
Xem thông tin chi tiết tour360 của 1 khu vực nhỏ của địa điểm |
Xem chi tiết tour 360 của một khu vực nhỏ. |
42 |
Sửa Tour360 của 1 khu vực nhỏ của địa điểm |
Chỉnh sửa tour 360 của một khu vực nhỏ trong địa điểm. |
43 |
Xóa Tour360 của 1 khu vực nhỏ của địa điểm |
Xóa tour 360 của một khu vực nhỏ khỏi hệ thống. |
44 |
Xem tương tác tour 360 của 1 địa điểm |
Xem dữ liệu tương tác hoặc phân tích lượt xem của tour 360 tại một địa điểm. |
Quản lý khu tham quan |
||
45 |
Xem danh sách khu tham quan |
Hiển thị danh sách tất cả các khu tham quan. |
46 |
Tìm kiếm khu tham quan |
Tìm kiếm khu tham quan dựa trên tên hoặc mô tả. |
47 |
Phân trang khu tham quan |
Chia danh sách khu tham quan thành các trang để dễ quản lý. |
48 |
Thêm mới khu tham quan |
Tạo khu tham quan mới với thông tin cơ bản. |
49 |
Sửa khu tham quan |
Chỉnh sửa thông tin của khu tham quan hiện có. |
50 |
Xóa khu tham quan |
Xóa khu tham quan khỏi hệ thống. |
51 |
Thêm phiên bản thuyết minh cho khu tham quan |
Thêm phiên bản thuyết minh mới (văn bản, âm thanh) cho khu tham quan. |
52 |
Sửa phiên bản thuyết minh cho khu tham quan |
Chỉnh sửa phiên bản thuyết minh hiện có của khu tham quan. |
53 |
Xóa phiên bản thuyết minh cho khu tham quan |
Xóa phiên bản thuyết minh của khu tham quan. |
Quản lý bản đồ hiện vật 3D |
||
54 |
Xem danh sách |
Hiển thị danh sách tất cả các bản đồ hiện vật 3D. |
55 |
Tìm kiếm |
Tìm kiếm bản đồ hiện vật 3D dựa trên tên hoặc thông tin liên quan. |
56 |
Phân trang |
Chia danh sách bản đồ hiện vật 3D thành các trang để dễ quản lý. |
57 |
Thêm mới bản |
Tạo bản đồ hiện vật 3D mới từ dữ liệu quét. |
58 |
Sửa |
Chỉnh sửa thông tin hoặc dữ liệu của bản đồ hiện vật 3D. |
59 |
Xóa |
Xóa bản đồ hiện vật 3D khỏi hệ thống. |
60 |
Xem và tương tác mô hình 3D (AR/VR) |
Xem và tương tác với mô hình 3D của hiện vật bằng công nghệ AR hoặc VR. |
Trang nhật ký |
||
61 |
Xem nhật ký hoạt động của các tài khoản trên site |
Hiển thị nhật ký hoạt động của tất cả người dùng trên hệ thống. |
62 |
Xem nhật ký từng tài khoản trên site |
Xem nhật ký hoạt động của một tài khoản người dùng cụ thể. |
63 |
Lọc theo ngày/tháng/năm |
Lọc nhật ký theo khoảng thời gian cụ thể. |
64 |
Lọc theo hành động (thêm/sửa/xóa) |
Lọc nhật ký theo loại hành động đã thực hiện. |
65 |
Xuất excel |
Xuất dữ liệu nhật ký sang file Excel để lưu trữ hoặc phân tích. |
66 |
Theo dõi tình trạng máy chủ |
Giám sát trạng thái hoạt động và hiệu suất của máy chủ. |
67 |
Cấu hình việc xóa nhật ký (dành cho admin) |
Cho phép quản trị viên thiết lập chính sách xóa nhật ký tự động. |
Trang thống kê |
||
68 |
Thống kê số lượng tài khoản |
Hiển thị tổng số tài khoản người dùng trong hệ thống. |
69 |
Thống kê số người đang truy cập |
Hiển thị số lượng người dùng đang truy cập hệ thống tại thời điểm thực. |
70 |
Danh sách người truy cập (có thể sắp xếp theo thời gian và theo số lượt truy cập) |
Liệt kê người truy cập, cho phép sắp xếp theo thời gian hoặc số lượt truy cập. |
71 |
Tổng số tour360 |
Hiển thị tổng số tour 360 hiện có trong hệ thống. |
72 |
Tổng số phiên bản của 1 tour360 |
Hiển thị số lượng phiên bản của một tour 360 cụ thể. |
73 |
Số lượt xem của phiên bản đang được duyệt hiển thị |
Hiển thị số lượt xem của phiên bản tour 360 đang được sử dụng. |
74 |
Danh sách tour360 phụ của 1 địa danh (có thể sắp xếp theo lượt xem, lượt tương tác) |
Liệt kê các tour 360 phụ của một địa điểm, sắp xếp theo lượt xem hoặc tương tác. |
75 |
Tổng số hiện vật 3D |
Hiển thị tổng số hiện vật 3D đã được số hóa trong hệ thống. |
76 |
Danh sách phiên bản phục dựng của hiện vật |
Liệt kê các phiên bản phục dựng của một hiện vật cụ thể. |
Quản lý đa ngôn ngữ |
||
77 |
Danh sách ngôn ngữ |
Hiển thị tất cả các ngôn ngữ hiện được hỗ trợ trong hệ thống. |
78 |
Thêm ngôn ngữ |
Thêm một ngôn ngữ mới để hỗ trợ nội dung đa ngôn ngữ. |
79 |
Xóa ngôn ngữ |
Xóa một ngôn ngữ khỏi hệ thống, đảm bảo không ảnh hưởng đến dữ liệu hiện có. |
5. Thông tin khác
- Bản quyền: Hệ thống thông tin quản lý hiện vật được cấp bản quyền sử dụng vĩnh viễn cho một máy chủ cài đặt.
- Nâng cấp & cập nhật: Hệ thống được cung cấp dịch vụ nâng cấp các bản cập nhật hoặc vá lỗi (nếu có) trong phạm vi 01 năm kể từ ngày bàn giao. Dịch vụ bảo trì được cung cấp khi khách hàng có nhu cầu sau thời gian 01 năm bảo hành & hỗ trợ miễn phí.
- Gói giao diện: Hệ thống cung cấp các chức năng với giao diện cơ bản. Khách hàng có thể đặt hàng các gói thiết kế giao diện & nội dung tùy biến theo thực tế để phù hợp với từng phương án triển khai.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được khảo sát & báo giá cụ thể.
- Hotline: 0247 305 1368
- [email protected]
- Vietsoftpro Building, số 12/71 phố Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội